Thành phần của Thuốc Codcerin
Thông tin thành phần |
Hàm lượng |
---|---|
Bạch linh |
0.9 |
Cát cánh |
1.708 |
Tỳ bà diệp |
3,250 |
Tang bạch bì |
1,875 |
Ma hoàng |
0.656 |
Thiên môn đông |
1,208 |
Bạc hà |
1,666 |
Bán hạ chế |
1,875 |
Cam thảo |
0,591 |
Bách bộ |
6,250 |
Mơ muối |
1,406 |
Phèn chua |
0,208 |
Tinh dầu bạc hà |
0,100 |
Tá dược vừa đủ |
125-ml |
Công dụng của Thuốc Codcerin
Chỉ định
Thuốc Codcerin được chỉ định dùng trong các trường hợp chữa ho, tiêu đờm, chuyên trị ho cảm, ho gió, ho khan, viêm phế quản.
Dược lực học
Chưa ghi nhận.
Dược động học
Chưa ghi nhận.
Cách dùng Thuốc Codcerin
Cách dùng
Dùng đường uống.
Liều dùng
Ngày uống 3 lần.
Người lớn
Mỗi lần uống 1 thìa canh (15ml).
Trẻ em
Từ 30 tháng tuổi – 3 tuổi: Mỗi lần uống 1 thìa cà phê (5ml).
Từ 4 – 10 tuổi: Mỗi lần uống 2 thìa cà phê (10ml).
Từ 10 – 15 tuổi: Dùng theo liều người lớn.
Đợt dùng từ 7 – 10 ngày. Không dùng quá 2 tuần sau lần mở nắp đầu tiên.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Nếu có bất thường nên đến cơ sở y tế gần nhất để được kiểm tra, chăm sóc.
Làm gì khi quên 1 liều?
Uống ngay khi nhớ ra.
Tác dụng phụ
Khi sử dụng thuốc Codcerin, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Chưa ghi nhận.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.
Lưu ý
Trước khi sử dụng thuốc bạn cần đọc kỹ hướng dẫn sử dụng và tham khảo thông tin bên dưới.
Chống chỉ định
Thuốc Codcerin chống chỉ định trong các trường hợp sau:
-
Người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
-
Trẻ em dưới 30 tháng tuổi, trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao.
Thận trọng khi sử dụng
Dùng thuốc thận trọng ở người suy tim, tăng huyết áp.
Trong thành phần của thuốc không có đường kính nên dùng được cho người mắc bệnh tiểu đường, người có chế độ ăn kiêng. Thuốc không có đường kính thích hợp với trẻ em trong trường hợp nghi ngại trẻ bị sâu răng, ảnh hưởng đến men răng.
Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Chưa ghi nhận.
Thời kỳ mang thai
Chưa ghi nhận.
Thời kỳ cho con bú
Chưa ghi nhận.
Tương tác thuốc
Chưa ghi nhận.
Bảo quản
Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30oC.
đánh giá nào
Chưa có đánh giá nào.