Thành phần của Avelox Infusion Solution
Thông tin thành phần |
Hàm lượng |
---|---|
Moxifloxacin |
400 |
-
Dược chất chính: Moxifloxacin HCl
-
Loại thuốc: Kháng sinh
-
Dạng thuốc, hàm lượng: Dung dịch truyền 400mg
Công dụng của Avelox Infusion Solution
Có tác dụng điều trị viêm phổi, nhiễm khuẩn vùng tiểu khung nhẹ – trung bình (không có áp xe vòi trứng, tiểu khung).
Cách dùng Avelox Infusion Solution
Cách dùng
Truyền tĩnh mạch. Có thể dùng lúc đói hoặc no.
Liều dùng
Viêm phổi mắc phải cộng đồng 400 mg x 1 lần/ngày x 7-14 ngày, tùy mức độ bệnh & đáp ứng lâm sàng.
Nhiễm khuẩn vùng tiểu khung nhẹ-trung bình (không có áp xe vòi trứng/tiểu khung) có thể phối hợp kháng sinh diệt khuẩn thích hợp khác.
Làm gì khi dùng quá liều?
Trong trường hợp quá liều, cần tiến hành điều trị triệu chứng.
Làm gì khi quên 1 liều?
Vì bạn sẽ được bác sĩ/dược sĩ/ chuyên viên y tế chỉ định và theo dõi khi sử dụng thuốc, trường hợp quên liều khó có thể xảy ra.
Tác dụng phụ
Bội nhiễm nấm. Đau đầu, hoa mắt. Kéo dài khoảng QT ở bệnh nhân giảm Kali huyết. Buồn nôn, nôn, đau bụng. Tiêu chảy. Tăng men gan transaminase. Phản ứng tại chỗ tiêm & truyền.
Lưu ý
Thận trọng khi sử dụng
-
Bệnh nhân đã có/nghi ngờ bệnh thần kinh trung ương, suy gan nặng.
-
Tránh sử dụng trên bệnh nhân có khoảng QT kéo dài bẩm sinh/mắc phải, có hạ Kali máu chưa được điều trị, đang điều trị thuốc chống loạn nhịp nhóm IA hoặc III.
-
Khi sử dụng đồng thời thuốc làm kéo dài khoảng QT.
-
Nhiễm trùng ổ bụng có biến chứng: khởi đầu đường truyền tĩnh mạch, sau đó chuyển sang đường uống.
Tương tác thuốc
Thuốc kháng acid, muối khoáng & vitamin.
Bảo quản
Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng, ở nhiệt độ không dưới 15°C.
đánh giá nào
Chưa có đánh giá nào.