Thành phần của Siro trẻ em Minigadine Raptakos Brett
Thông tin thành phần |
Hàm lượng |
---|---|
Calcium |
35mg |
Sắt |
3mg |
Kẽm |
5mg |
Magie |
5mg |
Mangan |
2mg |
Iodine |
50mcg |
Công dụng của Siro trẻ em Minigadine Raptakos Brett
Chỉ định
Thuốc MINIGADINE được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
Dùng phòng ngừa tình trạng thiếu vi chất ở trẻ em; biếng ăn, kém phát triển do dinh dưỡng, chậm phát triển tâm thần.
Dược lực học
Chưa có báo cáo.
Dược động học
Chưa có báo cáo.
Cách dùng Siro trẻ em Minigadine Raptakos Brett
Cách dùng
Dùng đường uống.
Có thể dùng Minigadine nguyên chất hay pha với một ít nước uống trước bữa ăn. Lắc đều trước khi dùng.
Liều dùng
Trẻ em từ 1-6 tuổi: 2,5 ml (nửa muỗng cà phê), mỗi ngày hai lần.
Trẻ em từ 7-15 tuổi: 5ml (một muỗng cà phê), ngày hai lần.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Lượng calci hấp thụ sau khi uống quá liều tùy thuộc vào tình trạng calci của từng người. Không chắc có tình trạng cố ý dùng quá liều và chưa thấy có báo cáo về việc dùng thuốc quá liều.
Làm gì khi quên 1 liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Tác dụng phụ
Khi sử dụng thuốc MINIGADINE, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Thường gặp, ADR >1/100
-
Chưa có báo cáo.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
-
Chưa có báo cáo.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Thông báo cho thầy thuốc các tác dụng không muốn sau khi dùng.
Lưu ý
Trước khi sử dụng thuốc bạn cần đọc kỹ hướng dẫn sử dụng và tham khảo thông tin bên dưới.
Chống chỉ định
Thuốc MINIGADINE chống chỉ định trong trường hợp sau:
Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Thận trọng khi sử dụng
Không dùng thuốc quá hạn ghi trên nhãn.
Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Minigadine xi-rô không ảnh hưởng đến khả năng lái – xe và vận hành máy móc.
Thời kỳ mang thai
Thuốc này chỉ dành cho trẻ em.
Thời kỳ cho con bú
Thuốc này chỉ dành cho trẻ em.
Tương tác thuốc
Các glucocorticoid, phenytoin, thức ăn có chứa phytat, oxalat làm giảm sự hấp thụ calci ở ruột.
Bảo quản
Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.
đánh giá nào
Chưa có đánh giá nào.