Thành phần của Thuốc Ho Bổ Phế
Thông tin thành phần |
Hàm lượng |
---|---|
Trần bì |
20 g |
Cát cánh |
10 g |
Tiền hồ |
10 g |
Tô diệp |
10 g |
Tang bạch bì |
4 g |
Tang Diệp |
4 g |
Thiên môn |
4 g |
Ô mai |
3 g |
Khương hoàng |
2 g |
Menthol |
0,044 g |
Công dụng của Thuốc Ho Bổ Phế
Chỉ định
Thuốc Thuốc Ho Bổ Phế được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
- Điều trị các chứng ho do cảm cúm, viêm nhiễm nhẹ đường hô hấp trên, khi chưa cần dùng đến kháng sinh.
Dược lực học
Trần bì
Kích thích niêm mạc đường hô hấp làm tăng dịch tiết, loãng đờm. Dược liệu có tác dụng giãn phế quản, giảm nguy cơ co thắt phế quản, hạ cơn hen.
Cát cánh, tiền hồ, tô diệp
Tác dụng trừ đờm.
Tử uyển
Tác dụng tiêu đờm, giảm ho.
Thiên môn
Dùng điều trị họng khô, miệng khát, ho khan.
Tang diệp
Còn được gọi với tên khác là lá dâu tằm, dùng điều trị viêm đường hô hấp, viêm phế quản, ho khan, sốt.
Ô mai
Dùng để trị ho lâu ngày không khỏi.
Cam thảo
Điều vị, dẫn thuốc tới các cơ quan trong cơ thể.
Dược động học
Chưa có thông tin.
Cách dùng Thuốc Ho Bổ Phế
Cách dùng
Thuốc Thuốc Ho Bổ Phế được dùng đường uống.
Lắc đều chai trước khi sử dụng.
Đong siro vào cốc nhựa có chia vạch thể tích và uống trực tiếp.
Vặn chặt nắp sau khi sử dụng.
Không nên pha loãng với nước, sữa, đồ uống có ga.
Sản phẩm không bị ảnh hưởng bởi thức ăn nên có thể uống trước hoặc sau bữa ăn.
Liều dùng
Người lớn
15 ml/lần, ngày 3 lần.
Trẻ em từ 3 – 7 tuổi
5 ml/lần, ngày 3 lần.
Trẻ em từ 8 – 12 tuổi
10 ml/lần, ngày 3 lần.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Chưa có báo cáo về tình trạng quá liều. Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất nếu xuất hiện các triệu chứng bất thường.
Làm gì khi quên 1 liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Tác dụng phụ
Chưa có phát hiện tác dụng phụ của sản phẩm.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Thông báo ngay cho bác sĩ, dược sĩ hoặc các nhân viên y tế nếu gặp các triệu chứng bất thường khi sử dụng sản phẩm để được tư vấn và xử trí kịp thời.
Lưu ý
Trước khi sử dụng thuốc bạn cần đọc kỹ hướng dẫn sử dụng và tham khảo thông tin bên dưới.
Chống chỉ định
Thuốc Ho Bổ Phế chống chỉ định trong các trường hợp sau:
-
Mẫn cảm với các thành phần của sản phẩm.
-
Trẻ dưới 30 tháng tuổi.
-
Trẻ em có tiền sử co giật hoặc động kinh.
-
Thận trọng khi sử dụng với người bị đái tháo đường.
Thận trọng khi sử dụng
Đọc kỹ hướng dẫn trước khi sử dụng thuốc.
Thận trọng khi sử dụng thuốc ở trẻ em dưới 3 tuổi, trẻ em có tiền sử bệnh động kinh hoặc co giật do sốt cao.
Thận trọng khi sử dụng thuốc ở người bị tiểu đường.
Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Không có ảnh hưởng trong quá trình lái xe và vận hành máy móc.
Thời kỳ mang thai
Thận trọng khi sử dụng Ho bổ phế Fito 80 ml có thể sử dụng cho phụ nữ có thai.
Thời kỳ cho con bú
Thận trọng khi sử dụng Ho bổ phế Fito 80 ml có thể sử dụng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú.
Tương tác thuốc
Chưa có báo cáo về tương tác thuốc của sản phẩm khi sử dụng đồng thời với các sản phẩm khác. Thông báo cho bác sĩ, dược sĩ các thuốc, sản phẩm khác đang sử dụng để được tư vấn và tránh các tương tác thuốc có thể xảy ra.
Bảo quản
Nơi khô ráo, thoáng mát. Tránh tiếp xúc trực tiếp ánh sáng mặt trời.
Nhiệt độ bảo quản không quá 30 độ C.
Tránh xa tầm tay của trẻ em.
đánh giá nào
Chưa có đánh giá nào.