Thành phần của Thuốc Gumas
Thông tin thành phần |
Hàm lượng |
---|---|
Aluminum hydroxide |
400 mg |
Magnesium hydroxide |
800 mg |
Simethicone |
80 mg |
Công dụng của Thuốc Gumas
Chỉ định
Thuốc Gumas Davi 20 gói được chỉ định dùng trong các trường hợp:
- Làm giảm các triệu chứng do tăng tính acid dạ dày và hơi tích trong chất nhày bao gồm ợ nóng, viêm thực quản, viêm dạ dày, loét dạ dày.
Dược lực học
Chưa có báo cáo.
Dược động học
Chưa có báo cáo.
Cách dùng Thuốc Gumas
Cách dùng
Thuốc dùng đường uống. Uống sau bữa ăn và trước khi đi ngủ.
Liều dùng
Uống một gói sau mỗi bữa ăn và trước khi đi ngủ.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Những dấu hiệu và triệu chứng khi dùng quá liều
Buồn nôn, nôn, cứng bụng, có thể tụt huyết áp, suy tâm thần.
Xử trí
Điều trị triệu chứng.
Làm gì khi quên 1 liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Tác dụng phụ
Khi sử dụng thuốc Gumas Davi 20 gói, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
-
Nhuận trường yếu, việc tập trung magnesi trong huyết thanh có thể làm tăng magnesi máu nếu dùng thuốc với liều cao và dài hạn.
-
Liên quan đến nhôm hydroxyd: Mất phospho (trừ aluminium phosphat) khi điều trị lâu dài hay dùng liều cao.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Thông báo cho thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Lưu ý
Trước khi sử dụng thuốc bạn cần đọc kỹ hướng dẫn sử dụng và tham khảo thông tin bên dưới.
Chống chỉ định
Thuốc Gumas Davi 20 gói chống chỉ định trong các trường hợp sau:
-
Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
-
Bệnh nhân suy thận nặng.
-
Bệnh nhân nhiễm kiềm, magnesi máu tăng cao, bệnh nhân giảm phosphat máu.
Thận trọng khi sử dụng
Ở bệnh nhân bị tiểu đường cần lưu ý trong chế phẩm có chứa saccharin.
Bệnh nhân thẩm phân mãn tính (nguy cơ bệnh não do tích tụ nhôm).
Tránh dùng khi bị bệnh thận.
Để xa tầm tay trẻ em.
Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Chưa có báo cáo.
Thời kỳ mang thai
Chưa có báo cáo.
Thời kỳ cho con bú
Chưa có báo cáo.
Tương tác thuốc
Khuyên không nên phối hợp
Với nhóm quinidin: Gia tăng nồng độ quinidin huyết và nguy cơ quá liều.
Sử dụng đồng thời với một thuốc băng dạ dày – ruột khác.
Thận trọng khi phối hợp
Thuốc kháng histamin H2, atenolol, chloroquin, cyclin, diflunisal, digoxin, tetracyclin, diphosphonat, ethambutol, fluoroquinolon, fluorusodium, glucocorticoid, ondometacin, isoniazid, kayexalat, ketoconazol, lincosanid, metoprolol, thuốc an thần kinh nhóm phenothiazin, penicillamin, propranolol, muối sắt có thể giảm sự hấp thu qua đường tiêu hóa.
Sử dụng cách quãng với các thuốc trên (trên 2 giờ và trên 4 giờ đối với fluoroquinolon).
Lưu ý phối hợp
Dẫn xuất salicylat: Tăng bài tiết các salicylat ở thận do kiềm hóa nước tiểu.
Lactitol: Làm giảm tính acid của phân. Không kết hợp trong trường hợp bệnh não xơ gan.
Bảo quản
Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30⁰C.
đánh giá nào
Chưa có đánh giá nào.